Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp khi mua sắm

Thảo luận trong 'Giáo dục - Tuyển sinh' bắt đầu bởi nguyenvankha, 17/8/17.

  1. nguyenvankha

    nguyenvankha Active Member

    Bài viết:
    128
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Mua sắm là sở thích của hầu hết mọi cô gái, kể cả những bà nội trợ bận rộn. Cùng với cuộc sống ngày càng hiện đại, mua sắm trở thành một trong những cách giải trí của chị em mội khi gặp chuyện buồn hay stress. Đặc biệt, khi đi du lịch tại những thiên đường như Hồng Kong, Thái Lan, Paris,... chắc hẳn không cô gái nào có thể từ chối việc ghé qua và mua một số món hàng cho riêng mình.

    [​IMG]

    Hãy nắm vững 31 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi mua sắm mà Apollo 360 chia sẻ sau đây để có thể thoả mãn sở thích của mình ở mọi nơi bạn tới nhé.

    [FONT=arial, sans-serif]1
    Can I help you?
    Tôi có thể giúp gì cho bạn?
    2
    Do you sell any … ? or Do you have any … ?
    Bạn có bán …. không?
    3
    I’m looking for … Can you tell me where it is, please?
    Tôi đang tìm … Bạn có thể chỉ tôi xem nó ở đâu không?
    4
    How much is this? Or How much does it cost?
    Cái này giá bao nhiêu vậy?
    5
    Do you know anywhere I could try?
    Bạn có biết bất kỳ nơi nào khác tôi nên tìm thử?
    6
    Does it come with a guarantee?
    Mặt hàng này có kèm bảo hiểm không?
    7
    Would you like anything else?
    Bạn có muốn mua thứ gì khác không?
    8
    Do you deliver?
    Bạn có cần vận chuyển không?
    9
    Is it returnable?
    Sản phẩm này có thể trả lại không?
    10
    That’s cheap!
    Thật là rẻ!
    11
    That’s good value!
    Cái này thật là tốt!
    12
    That’s too expensive!
    Cái này đắt quá!
    13
    Ok, I’ll take this
    Được rồi, tôi sẽ lấy cái này.
    14
    It doesn’t fit
    Nó không vừa
    15
    It is wrong size
    Cái này nhầm cỡ rồi
    16
    How much is the tax?
    Thuế của sản phầm này hết bao nhiêu vậy?
    17
    Where is the fitting room?
    Phòng thử đồ ở đâu vậy?
    18
    What is the material of this one?
    Chất liệu của cái này là từ gì vậy?
    19
    How does this jean look on me?
    Tôi mặc chiếc quần jean này trông thế nào?
    20
    Can you give me any off?
    Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
    21
    Do you take cash/cheque/credit card?
    Bạn có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt/séc/thẻ tín dụng?
    22
    Buy one get one free
    Mua 1 tặng 1
    23
    Are you open on … ?
    Cửa hàng có mở cửa vào … ?
    24
    What time do you close?
    Khi nào cửa hàng đóng cửa?
    25
    I’d like to return this.
    Tôi muốn trả lại cái này
    26
    Have you got any things cheaper?
    Bạn có cái nào rẻ hơn không?
    27
    Is this new or used?
    Cái này mới hay đã được sử dụng rồi vậy?
    28
    What is the total?
    Tổng hết bao nhiêu vậy?
    29
    Do you have the receipt?
    Bạn có hoá đơn không?
    30
    What is the price after the discount?
    Giá sau khi chiết khấu là bao nhiêu vậy?
    31
    May I try it on?
    Tôi có thể thử nó chứ?

    Các lớp học tại Apollo :
    tieng anh giao tiep
    tieng anh thuong mai
    [/FONT]
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này